Tổng quan khởi động mềm ATS22 Schneider – Soft Starter ATS22
1. Thông số kỹ thuật cơ bản khởi động mềm ATS22 Schneider
– ATS22 Schneider dùng cho động cơ 3 phase không đồng bộ điện áp 220-415VAC.
– Nó được dùng cho các động cơ có công suất từ 4-400kW.
– Khởi động mềm ATS22 Schneider có tích hợp Bypass ở bên trong thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi.
– ATS22 Schneider giúp báo lỗi trạng thái, báo lỗi mất pha, thấp tải.
– Màn hình của khởi động mềm ATS22 Schneider hiển thị 4 số, 4 phím chức năng, 4 diot phát quang.
– ATS22 có cài đặt lập trình bằng phần mềm SoMove.
2. Tại sao phải sử dụng bộ khởi động mềm ATS22 Schneider ?
Trong hệ thống điện công nghiệp, thì việc khởi động mềm cho động cơ đó là điều vô cùng quan trọng. Vì khi động cơ được khởi động một cách trực tiếp, đặc biệt là những động cơ có công suất lớn, thì dòng khởi động rất lớn cụ thể là Imm= 5 – 7 Iđm sẽ gây ra hiện tượng sụt áp cho các tải làm cho hệ thống điện của mình hoạt động không ổn định. Nếu như ta khởi động cùng lúc nhiều động cơ sẽ làm cho 1 hệ thống điện quá tải sẽ không hoạt động được. Bên cạnh đó thì momen xoắn tại trục động cơ rất lớn sẽ gây ảnh hưởng đến kết cấu cơ khí động cơ cũng như phụ tải. Chính vì vậy mà giải pháp sử dụng bộ khởi động mềm ATS22 Schneider là giải pháp tối ưu để giải quyết những vấn đề nêu trên.
Một vài tính năng của bộ khởi động mềm ATS22 Schneider là chức năng dừng mềm. Chức năng này của ATS22 Schneider thực sự hữu ích khi dừng bơm, chỗ mà xảy ra hiện tượng búa nước khi dừng trực tiếp như trong khởi động sao- tam giác và khởi động trực tiếp.
Chức năng dừng mềm ATS22 Schneider cũng rất hữu ích khi dừng băng tải vận chuyển các vật liệu dễ vỡ, có thể bị hư hỏng khi các vành đai dừng quá nhanh.
3. Ưu điểm khởi động mềm ATS22 Schneider
– Khởi động và hãm mềm động cơ.
– Khởi động mềm ATS22 Schneider giúp bảo vệ quá nhiệt động cơ.
– ATS22 Schneider giúp bảo vệ cho động cơ khỏi quá tải và non tải với ngưỡng bảo vệ và thời gian có thể hiệu chỉnh được.
– Đã cài sẵn các tham số ngầm định để có thể khởi động ngay.
– Khởi động mềm ATS22 Schneider có thể cài đặt thông số theo yêu cầu một cách đơn giản qua màn hình tích hợp sẵn hoặc bằng phần mềm.
– Kích thước nhỏ gọn hơn so với ATS48
4. Ứng dụng cơ bản khởi động mềm ATS22 Schneider
Khởi động ATS22 Schneider dùng khởi động động cơ không đồng bộ được ứng dụng cho các động cơ hoạt động trong các máy công nghiệp như: Hệ thống băng tải, hệ thống nâng hạ, hệ thống máy đóng gói, các máy công cụ…
Khởi động mềm ATS22 Schneider sử dụng trong việc khởi động bơm, quạt, máy nén khí, bơm thủy lực, ly tâm, turbine…
5. Lựa chọn mã hàng của khởi động mềm ATS22 Schneider
Mã chuẩn | Dòng điện định mức | Nguồn cấp | Công suất | Kích thước (WxHxD) | Trọng lượng |
ATS22C11Q | 110A | 230-440V | 30kW (230V), 55kW (400V), 55kW (440V) | 150x356x229.5 | 18kg |
ATS22C14Q | 140A | 230-440V | 37kW (230V), 75kW (400V), 75kW (440V) | 150x356x229.5 | 18kg |
ATS22C17Q | 170A | 230-440V | 45kW (230V), 90kW (400V), 90kW (440V) | 150x356x229.5 | 18kg |
ATS22C21Q | 210A | 230-440V | 55kW (230V), 110kW (400V), 110kW (440V) | 206x425x299 | 33kg |
ATS22C25Q | 250A | 230-440V | 75kW (230V), 132kW (400V), 132kW (440V) | 206x425x299 | 33kg |
ATS22C32Q | 320A | 230-440V | 90kW (230V), 160kW (400V), 160kW (440V) | 206x425x299 | 33kg |
ATS22C41Q | 410A | 230-440V | 110kW (230V), 220kW (400V), 220kW (440V) | 206x425x299 | 33kg |
ATS22C48Q | 480A | 230-440V | 132kW (230V), 250kW (400V), 250kW (440V) | 304x455x339.7 | 50kg |
ATS22C59Q | 590A | 230-440V | 160kW (230V), 315kW (400V), 355kW (440V) | 304x455x339.7 | 50kg |
ATS22D17Q | 17A | 230-440V | 4kW (230V), 7.5kW (400V), 7.5kW (440V) | 130x265x169 | 7kg |
ATS22D32Q | 32A | 230-440V | 7.5kW (230V), 15kW (400V), 15kW (440V) | 130x265x169 | 7kg |
ATS22D47Q | 47A | 230-440V | 11kW (230V), 22kW (400V), 22kW (440V) | 130x265x169 | 7kg |
ATS22D62Q | 62A | 230-440V | 15kW (230V), 30kW (400V), 30kW (440V) | 145x295x207 | 12kg |
ATS22D75Q | 75A | 230-440V | 18.5kW (230V), 37kW (400V), 37kW (440V) | 145x295x207 | 12kg |
ATS22D88Q | 88A | 230-440V | 22kW (230V), 45kW (400V), 45kW (440V) | 145x295x207 | 12kg |